🔍
Search:
KHOÁI LẠC
🌟
KHOÁI LẠC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
유쾌하고 즐거움. 또는 그런 느낌.
1
SỰ KHOÁI LẠC, NIỀM VUI SƯỚNG:
Niềm vui và sự hứng khởi. Hoặc cảm giác như vậy.
-
Động từ
-
1
매우 기뻐하고 즐거워하다.
1
HOAN LẠC, VUI THÚ, KHOÁI LẠC:
Thấy rất mừng và vui.
-
Danh từ
-
1
매우 기뻐하고 즐거워함. 또는 매우 기쁘고 즐거운 것.
1
SỰ HOAN LẠC, SỰ VUI THÚ, SỰ KHOÁI LẠC:
Sự thấy rất mừng và vui. Hoặc cái rất mừng và vui.
🌟
KHOÁI LẠC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
근본적이거나 중요하지 않은 하찮거나 사소한.
1.
MANG TÍNH VẶT VÃNH, MANG TÍNH THỨ YẾU:
Mang tính nhỏ nhặt, không quan trọng hay không phải là căn bản của vấn đề.
-
2.
정신적인 감동을 주지 못하는 육체적 쾌락, 재미, 흥미 위주의.
2.
MANG TÍNH TẦM THƯỜNG:
Nhắm vào khoái lạc, thú vị, hứng thú mang tính thể xác mà không mang lại sự cảm động mang tính tinh thần.
-
Danh từ
-
1.
육체의 쾌락을 좇아 성적 관계를 맺고 싶어 하는 욕망.
1.
DỤC VỌNG:
Sự khao khát muốn quan hệ tình dục vì theo đuổi khoái lạc xác thịt.
-
Danh từ
-
1.
근본적이거나 중요하지 않은 하찮거나 사소한 것.
1.
SỰ VẶT VÃNH, THỨ YẾU:
Điều nhỏ nhặt hay không đáng kể, không quan trọng hay không phải là căn bản.
-
2.
정신적인 감동을 주지 못하는 육체적 쾌락, 재미, 흥미 위주의 것.
2.
SỰ TẦM THƯỜNG:
Cái nhắm vào khoái lạc, thú vị, hứng thú mang tính thể xác mà không mang lại sự cảm động mang tính tinh thần.